QUÀ XUÂN TPB DO HỘI CQN/CSQG ỦNG HỘ 2024
Trước hết chúng
tôi đại diện cho các anh TPB xin chân thành cám ơn ông hội trưởng hội
Cựu Quân Nhân/CSQG thành phố Wichita KS và các quý đồng hương đã ủng hộ
cho các TPB của hội.
Sau đây tổng kết số tiền đã chi tiêu cho cuộc ủy
lạo.
SỐ TIỀN ỦNG HỘ:
$1750 + $2000 + $1690 +$ 1095 + $1200 +300 = $8035
ĐÃ GỞI :
ĐL $557
TNV V3 ĐƠT 1 $1007
TNV V2 ĐỢT 2 $1007
TNV V3 ĐỢT 3 $1862
TNV V2 $1587
TNV V1 $1007
TNV QN $1007
TÔNG CỘNG $8034
Còn lại $8035 - $8034 = $1
**
ĐÀ LẠT
1/ TPB NGUYỄN VĂN HIỆP. SN 1.956 CB : BINH II SQ : 56/816 479
2/TPB Quách Trịnh Thuận. SN : 26.07.1943 CB : Trung sĩ I /CLQ/CP. SQ : 63/168.225
3/TPB NGUYỄN THANH XÁ. SN 1954 CB : hạ sĩ /QD. SQ : 74/419.661
4/TPB Bùi văn Lộc. SN 1939 Sanh năm 1939 tại Bắc Giang. SQ :39.075218
5/Hạ sĩ Ngô Văn Sắc SQ.54.525516 sanh ngày 4.7.1954
6/TPB Trần Ngọc Vàng. SN 1942 CB : Trung sĩ. SQ : 62/415026
7/NGÔ THÀNH. SN 1956 CB : binh II SQ : 56/746 369
8/ TPB Phan văn Ngọc. SN : 08.05.1948. SQ 68/200.348.
9/TPB NGUYỄN TIẾN MÃO. SN 1951 CB : NGHĨA QUÂN VIÊN. SQ : NQ/277.262
10/ Nguyễn Minh Long sanh ngày 19.061952 SQ 52/4950
* 10 TPB X $50 = $500 + $57 (Xăng & CƯỚC PHÍ ) = $557
** Đợt 1 ( TNV V3 )
1/ PHẠM VĂN CHI. SQ 72/207 938 ĐV đại đội 113 Tiểu Đoàn 77 Liên Đoàn 15 BĐQ. QT
2/ TPB TRẦN SÔNG. CB : hạ sĩ I. SQ : 72/ 466 724ĐV : BCH tiểu Đoàn 37 liên đoàn 12 BĐQ.
3/LÊ THUẤN. .SQ 46/534 471ĐV đại đội 1. TĐ 137 ĐPQ Tiểu khu Quảng Ngãi.
4/ 5/LÊ VĂN LAN.SN 1933 SQ 28 509 NN 1953 Đ Đ Quân Vụ, nha Tổng Gáim Đốc B.A 5/ NGUYỄN ĐỨC THÀNH.SN 1930 CB trung sĩ. SQ 118199 ĐV CB ĐVQT/LK 1. V TĐ tấc chiến 6/CAO MINH THÀNH.SN 1954 SQ 54/698 064 ĐV đại đội 3 TĐ 118 ĐPQ Tiểu khu Quảng Ngãi 7/ VŨ MINH HOÀ. SN 1955CB NQ SQ 55/D 05 066 ĐV Chi khu Bảo Lộc, TK Lâm Đồng.
8/ TRẦN VĂN TÂM, SN 1948 SQ 48/379 008 ĐV đại đội 2/999 TK Lâm Đồng.KBC 4009
9/ CAO KIM KHÁNH. SQ 56/N01 829. NQ ĐV TD KHA 151 CK Ba Tri, TK Kiến Hoà.KBC 3402
10/HOÀNG VĂN PHÒNG.CB Binh ISQ 73/141 541ĐV TĐ 85 BĐQ - Liên đoàn 7
11/ HOÀNG QUÍ TRINH.CB trung sĩ.SQ 62/149 460, trung đoàn 15 TĐ 3 sư đoàn 9 BỘ BINH.
12/ TRẦN VĂN TÍNH. SN 1954CB binh I SQ 54/664 883 ĐV đại đội 999 tiểu khu Lâm Đồng.
13/ LÂM QUANG TỲ. SN 1949CB hạ sĩ/ ĐPQ - DU SQ 49/407.929 ĐPQ TK Lâm Đồng.
14/TRẦN VĂN LUÔNG. SQ 73/006 388ĐV Đ Đ4 tiểu đoàn 2 trung đoàn 2 sư đoàn 3 BỘ BINH.
15/ TRẦN VĂN HẸ.CB Binh ISQ 74/212 154 ĐV SD 1 BB, trung đoàn 54 tiểu đoàn 3 đại đội 3
16/ VŨ VĂN SANG. SN 1944 CB hạ sĩ.SQ 44/165 099 ĐV D 72 QT/DP/ ĐPQ + NQ KBC 4168
17/TRẦN VĂN TÁ.SN 1954 CB b1 SQ 54/650 919 ĐV Đ Đ 4 TD 271 ĐPQ Tiểu Khu Quảng Đức. 18/ TRẦN VĂN NAM. SN 1954 SQ 54/751 308 ĐV TD 260 ĐPQ TK Lâm Đồng, chi khu Bảo Lộc.
19/NGUYỄN VĂN TUYỀN. SN 1950 CB hạ sĩ. SQ 50/614 186 ĐV ĐĐ 2/229 ĐPQ TK Lâm Đồng•
19 TPB X$50 + $50 xăng + $7 cước phí = $1007
** VÙNG 2 (TNV V2)
1/TRẦN MINH HÙNG. SN 1955 CB Hạ sĩ SQ 75/409744
2/ VŨ VĂN HƯỚNG.SQ 50/407 922
3/ TRẦN VĂN OÁNH.SN 1946 CB nghĩa quân viên. SQ NQ/226 893 4/ NGUYỄN NGỌC.CB T/S ,SQ 36/130 681 ĐV đại đội 2 / 125 ĐPQ TK Quảng Đức. KBC 4023
5/ PHẠM VĂN TÂN.SN 1947 CB binh II SQ 47/614 171 ĐV ĐPQ Tiểu khu Lâm Đồng. 6/LÂM KIM NGUYÊN. SN 1955 SQ 75/111 191 ĐV tiểu đoàn 3 trung đoàn 8 sư đoàn 5 BỘ BINH
7/ TRẦN NGỌC PHÚ. SN 1936 CB binh II SQ 56A104 516 ĐV đại đội 351 BĐQ KBC 4264
8/ NGUYỄN ĐƯƠNG.SN 1940 CB SQ 60/405 753 ĐV Đ Đ 53 tiểu đoàn 5 ND. Khoá dù 12. 9/ TRẦN VĂN DŨNG. Hạ sĩ. SQ 68/140 064 ĐV thiết đoàn 18 Kỵ Binh.
10/ PHẠM VĂN THIỆU.SN 1948 CB hạ sĩ I HD SQ 68/407 251ĐV TD231 Pháo Binh, SD 23 11/ TÔN THẤT TÂN. SQ 50/443 029 ĐV 156 ĐPQ CK Phong Điền, tiểu khu Thừa Thiên, Huế.
12/ NGUYỄN NGỌC.SQ 70/206702. CD ¼ Chiến xa, thiết đonaf 4 KB tại Chu Lai , ĐN
13/ VŨ VĂN TỈNH. SN 1954 CB binh I.SQ 74/212 400 ĐV 531/1 chi đoàn 4 Thiết Kỵ.
14/PHAN THU. NQ SQ NQ276 156 ĐV Td 67 chi khu Đức Trọng, tỉnh Tuyên Đức
15/ NGUYỄN NGỌC THÀNH. SN 1955CB binh II SQ 75/423 135ĐV TĐ 43 LĐ 4 BĐQ KBC 4316
16 HOÀNG XUÂN TẢO. SQ 73/147 848 khóa10B/72 SQTB DD NT.ĐV TĐ 404 ĐPQ Vĩnh Bình.
17/LÊ THANH TÙNG. SQ 44/432 194 ĐV đại đội 1 TĐ 143 ĐPQ Tiểu khu Quảng Ngãi.
18/T/u ĐINH VĂN GIẢNG, SQ 68/142 142Chức vụ SQ TT , tiểu đoàn 3 ĐV TĐ 3 43 SĐ 18 BB
19/NGUYỄN VĂN ĐỨC. CB binh ISQ 67/409 511 ĐV TĐ 4/53 SD 23 BB Di Linh
•
19 TPB x$50 = + $50 tiễn xăng, cước phi $7 = $1007
ĐỢT 3 TNV V2
1/ Phúng điều TPB NGÔ VĂN ĐẬU
2/ TPB NGUYỄN TÂM GIAO SQ 69/004 216 ĐV đại đội 2 TĐ 4 trung đội 11 SĐ 7 Bộ Binh.
3/ TPB ĐINH HỮU QUANG. CB : trung sĩ I. SQ : 70/ 113.683 ĐV : TĐ 5 TQLC HẮC LONG
4/TPB TẠ VĂN CHUYÊN. SN 1949 CB TS. SQ : 69/127.933 ĐV : TD 2 Dd 4 TĐ 6 TQLC
5/ TPB NGUYỄN VĂN ĐÀO. SN 1950 CB c/u SQ : 70/410.304 TBTD khoá 1/70 ĐV : TĐ 210
6/ TPB ĐẶNG TÁ.SN 1950 CB : NGHĨA QUÂN VIÊN. TIỂU KHU ĐẮK LẮK. 7/ CQN : NGUYỄN THANH HÀ SN 1946 CB trung uý. SQ 66/168 589 K468 ( khoá 4 năm 1968 )
8/ TPB NGUYỄN VĂN TÂN. SQ : 011.174 ĐV : Đv TQTị,chi khu Kiến Tường, Mộc Hoá.
9/ TPB PHẠM SĨ QUÁT. CB : hạ sĩ I. SQ : 71/108 999 ĐV : đại đội 33. TĐ 3 NHẢY DÙ. KBC : 4794
10/ TPB NGUYỄN THÌN. CB : hạ sĩ I SQ : 60/212.260 ĐV : bch LD 7 CB Kiến tạo . KBC : 6342
11/ TPB TRẦN QUANG TƯỜNG. . SQ 47/295.971 ĐV : Đ Đ368. TĐ 4 ĐPQ, TK Quảng Nam.
12/ TPB TÒNG VĂN VỌNG. CB : binh II SQ : 64 A/700.816 ĐV : , đại đội 2. TĐ 4 TQLC
13/ TPB TRẦN NGA. 1955 hay TRẦN VĂN DŨNG. SQ : 75/208 766 ĐV :Đ Đ i4 TĐ 21 LĐ 1 BĐQ
14/ TPB NGUYỄN HỮU THÂN. SQ : 77/207.002 ĐV : TD2, Đ Đ 2 TD 413 DPQ TK Bến Tre
15/ TPB TRẦN TIẾN BÌNH. SQ 69/602 CB T/u. K 2/70 TBTD. ĐV SD 2 KQ k Pd 114
16/ NGUYỄN VĂN NGHĨA. SQ 75/415 735 ĐV TD 3 đại đội 52 TĐ 5 NHẢY DÙ. KBC 4709
17/ TPB CHÂU THANH HOÀNG. SQ : 74/204.228 ĐV : Đ Đ Trính sat 5. TD 5. KBC : 4438
18/ TPB TRẦN KIM CẨN SQ 75/126209 ĐV td 2 ,TD 2 ,Đ Đ 72 TD 7 BC Nd. KBC 4919
19/ TPB PHAN TRÂN SQ : 53/ 531.636 ĐPQ. SSĐ 1 BB. ĐV TD1, TrD 54,Đ Đ3 SĐ 1 BB.
20/ TPB ĐỖ VĂN QUÝ. SQ : 73/403.449 ĐV TD8 ,CD1 ( 1/8 ) KỴ BINH
21/. NGUYỄN TẤN ĐIỀN. SQ 58/208 710 ĐV Đ Đ 702 ĐPQ Cầu Bà Rén. Quảng Nam
22/ TPB HỒ XUÂN BÌNH. SQ : 71/202.370 ĐV : Đ Đ 4 TĐ 46 Tr Đ6 SĐ 2 BB
23/ TPB ĐẶNG QUANG SQ 73/108894 ĐV đại đội 1 TĐ 3 trung đoàn 8 Sư Đoàn 5 BỘ BINH.
24/ TPB LƯƠNG LÃNG. SQ : 59 A/182.826 ĐV : Tr Đ 2 Đ Đ 2 TĐ 5 TQLC.
25/ TPB ĐOÀN NGUYỆN . SQ 65/401830 ĐV Đ Đ1,TD23 CB
26/ TPB HUỲNH VĂN LIỄU SQ 57/417265 ĐV Đ Đ 1 TĐ 1 TrD 41 SD 22 BB
27/TPB PHẠM VĂN TIẾN SQ : 73/213.199 CB T/U Khoá 8/72 học QS ĐỒNG ĐẾ.
28/ TPB BÙI HƠN SN 1942 SQ 62/409963 ĐV ĐPQ Tk Dăk Lăk. NN 21/09/1963
29/ TRẦN CUỘC. SQ : 70/118.303 Đơn vị : đđ3, trung đoàn 48,sư ₫oàn 18 BB.
30/ TPB CAO PHONG THANH SQ 75/413406 ĐV Tr 2 Đ Đ 72 TD 7 ND Khoá dù 279 KBC 4919
31/ TPB NGUYỄN VĂN TRƯỜNG. SQ : 71/405 760 ĐV : Đ Đ 94 Tr Đ 4 TĐ 9 ND. KBC : 4804
32/ TPB NGUYỄN VĂN ĐỨC . . SQ : 67/221.770 ĐPQ Tiểu khu Đắk Lắk.
33/ TPB NGUYỄN VĂN TOÀN SQ 74/425623 ĐV Đ Đ 12 TD 3 Tr 8 Sư đoàn 5 Bộ Binh
34/ CAO VĂN HỮU SQ78/101271 đ đ 2, Trung đoàn 50 TD3 SD 25 BB
35/TRẦN VĂN CƯ SQ 72/005221 TD 66 BDQ Biên phong Liên đoàn 4 vùng 4 tô châu Hà tiên
•
Tổng cộng 35 TPB X$50 = $1750 + 100 (tiền xâng ) vầ cước phí $12 = $1862
VÙNG 2- BÌNH THUẬN, NINH THUẬN (TNV V1 GIAO QUÀ)
1/ Hà Thanh Ái SQ: 54/609 248 Đơn vị: TĐ 503/ĐPQ TK Kiến Tường KBC 4972
2/ TRÂN MAY
3. Nguyễn Xuân Hoà SQ: 72A/701 863 Đơn vị: Giang đoan 71
4/ TRƯƠNG VĂN MỸ ( qua đời )
5/ 5. Trương Văn Năm SQ: 72/119 156 Đơn vị: DD 2/TĐ 1/41, SĐ 23 BB KBC 4837
6. Lê Văn Nam SQ: 73/129 089 Khóa 7/72 DD Đại đội Trinh sát Xích quỷ/SĐ 22 BB KBC 4767
7. Nguyễn Văn Thiệt SQ: 47/617 337 Đơn vị: DĐ 886/ĐPQ TK Bình Thuận
8. Nguyễn Văn Tâm SQ: 68/409 989 Khóa 6/69 Trường BB Thủ Đức Đơn vị: TĐ1/44 SĐ 23 BB
9. Phan Văn Sửu SQ: 69/149 456 Khoá 1/70 Trường BB Thủ Đức Đơn vị TĐ 1/40 SĐ 22 BB
10. Lê Thanh Hoà SQ: 70/140 843 Khóa 3/70 BB Thủ Đức Đơn vị: HLV võ khí, TBTD
11. Diệp Văn Mỹ SQ: 76/412 567 Đơn vị: TĐ1/47 SĐ 22 BB
12. Đoàn Văn Nuôi SQ 43/157 341 Đơn vị Đại đội 954 Biệt lập/ĐPQ TK Bình
13. Đỗ Văn Quỳnh SQ: 272 314/NQ ĐV: Tr Đ BTH 75/NQ xã Phước CK Hải Long, TK BThuận
14. Nguyễn Châu Huynh SQ: 72/415 238 Đơn vị: TĐ 2/44, SĐ 23 BB BỊ thương năm 1972,
15. Huỳnh Văn Long SQ: 270 499/NQ ĐV T Đ BTH 30, xã Hàm CK Thiện Giáo, TK Bình Thuận
16. Đỗ Đức Anh SQ: 217 531/NQ Đơn vị: Tr Đ BTH 18, xã HT, CK Thiện Giáo, TK Bình Thuận
17.. Lê Văn Động SQ: 270 838/NQ ĐV Tr Đ BTH26/ NQ CK Thiện Giáo/tỉnh Bình Thuận
18.. Nguyễn Xin Em SQ: 74/412 170 Đơn vị Chi đoàn 2/8 Thiết giáp Bị thương ngày
19. Trần văn Bảy
20. Ngô Đình Trúc SQ 53/722 246 Đơn vị: Đại đội 1/TĐ 210/ĐPQ/ TK Phú Yên
TỔNG CỘNG 1500 + $75 và cước phí = $1587
DANH SÁCH TPB VÙNG 1, QUẢNG TRỊ, HUẾ DO TNV 1 GIAO QUÀ
1/Lê Văn Muôn SQ 53/144 966 Đơn vị: Đại đội 123/ĐPQ Biệt lập/TK Quảng Trị
2. Trương Ưu SQ 50/700 337 Đơn vị: Đại đội 203/Biệt lập/ĐPQ Tiểu khu Quảng Trị
3. Nguyễn Duyên SQ: 59/563 426 Đơn vị: Đại đội CHCV Trung đoàn 43/SĐ 23 BB KBC 4879
4. Phan Văn Minh SQ: 59/206 030 Nhập ngũ 29/9/1971 Đơn vị: Đại đội 3, TĐ 1/1, SĐ1 BB
5. Trần Viên SQ: 42/111 780 Nn 1960 Đơn vị: Đại đội 4, TĐ105/ĐPQ Tiểu khu Quảng Nam
6. Phan Văn Ty SQ 52/368 940 ĐV: DD2/TĐ 120/ĐPQ TK Quảng Trị
7. Hoàng Văn Ất SQ: 72/202 076 Đơn vị: Chi đoàn 3/Thiết đoàn 1 Kỵ binh
8. Lê Bằng SQ: 69/200 117 Đơn vị: TĐ 39/LĐ 1/BĐQ KBC 3509 Bị thương năm 1969
9. Nguyễn Nguyện SQ: 73/210 037 Đơn vị: TĐ 1/2, SĐ3 BB
10. Lê Văn Huấn SQ: 73/213 824 Đơn vị: Trinh sát Tr đoàn 2/SĐ 3 BB
11. Trịnh Đình Phiệt SQ 35/272 655 Đơn vị: Đại đội 121 Biệt lập/ĐPQ TK Quảng Trị
12. Trịnh Lịch SQ: 63/203 413 Đơn vị: Chi đoàn 3/6, Thiết đoàn 6 KBC 4799
13. Nguyễn Đình Năm SQ: 66/116 091 Đơn vị: Đại đội 82/TĐ 8/SĐND KBC 3119
14. Võ Muồng SQ: 53/505 245 Đơn vị: Đại đội 305 Biệt lập/ĐPQ Tiểu khu Quảng Trị
15. Lê Phước Lộc SQ: 153 936/NQ Trung đội 198/Nghĩa quân Chi khu Phong Điền
16. Trần Lộc SQ: 110 787/NQ Đơn vị: Trung đội 150/Nghĩa quân, CK Phong Điền
17. Cao Ngọc Kha SQ: 61/215 052 Đơn vị: TĐ 1 CB/SĐ 1 BB
18. Lê Văn Cang SQ: 62/202 479 Đơn vị: TĐ 1/2, SĐ 1 BB
19/ Võ Trâm SQ: 70/107 369 AET TSQ 65/70 NN1970 CB:TS ĐĐ10/TĐ 1/SĐND KBC 4563
** 19 TPB x $50 +$50 Tiền xăng + $50 và cước phí $1007
** DANH SÁCH TPB QUẢNG NGÃI
1 /TPB Phạm Mỹ SQ: 70/210924 CB: HS ĐV: ĐĐ 3 TĐ 4 TR/Đ 4 SĐ 2 BB
2 /TPB HUỲNH MÙA SQ: NQ/007052 CB: TĐT nq ĐV: Tr Đ NQ 336 CK NQ QUẢNG NGÃI
3/ TPB Phan Thượng KHÔI SQ: 70/211301 CB: TR/U ĐV: pháo đội A3 TĐ 3 PB SĐND
4/ TPB Nguyễn duy Khánh SQ: 50/511872 ĐV: Đ Đ 1/82 BT: , nghĩa hành, Quảng Ngãi
5/ TPB Nguyễn tấn Lộc SQ: 72/215201 CB: B1 ĐV: Đđ 2 TĐ 2 TR/Đ 4 SĐ 2 BB
6 / TPB Trần Khiêm SQ: 54/204077 CB: HS ĐV: Đđ 1 TĐ 3 TR/Đ 6 SĐ 2 BB
7/ * TPB Nguyễn Học SQ: NQ/191326 CB: NQV ĐV: 160 CK mộ Đức TK Quảng Ngãi
8/ TPB Phan Chiến SQ: 48/643525 CB: HS ĐV: 182 ĐPQ TK Quảng Ngãi
9 * TPB Lê Ba SQ: 72/206225 CB: HS ĐV: Chi đoàn 2 thiết đoàn 4 kỵ binh
10 / TPB Nguyễn Hữu Tâm SQ: 68/200290 CB: HS ĐV: đại đội 2 tr/s SĐ 2 BB
11 * TPB Huỳnh Xin SQ: 62/213039 ĐV: ĐẠI ĐỘI CH TĐ 2 TR/Đ 5 SĐ 2 BB
12 / TPB Huỳnh Sô SQ: NQ/189795 CB: TR/ĐT Nghĩa Quân
13 / TPB Trịnh Minh SQ: 49/371332 CB: HS ĐV: 163 liên đại 22 TK Quảng Nam
14 / TPB Kiều Sự SQ: 74/214449 CB: B1 ĐV: ĐẠI ĐỘI CH TĐ 1 TR/Đ 6 SĐ 2 BB
15 / TPB Đặng Duy Sanh (tức Đặng Sanh) SQ: 77/204868 ĐV: ĐĐ 3 TĐ 2 TR/Đ 6 SĐ 2 BB
16 / TPB Hồ Chừ SQ: NQ 123505 ĐV: Trung đội Quảng Ngãi 18 TK Quảng Ngãi
17 / TPB Hồ Trung SQ: 40/609778 ĐV: 107 ĐPQ TK Quảng Ngãi
18 / Văn thị Hương Là quả phụ vợ TPB Nguyễn Tào ĐV: Tr/Đ 4 SĐ 2 BB
18 TPB X $50 = $900 + $100 TNV và tiền cước.
TỔNG CỘNG $1007